Go to most recent revision | Details | Last modification | View Log | RSS feed
Rev | Author | Line No. | Line |
---|---|---|---|
2 | magnus | 1 | # Vietnamese Translation for lsh-utils. |
2 | # Copyright © 2005-2006 Free Software Foundation, Inc. |
||
3 | # Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>, 2005-2006. |
||
4 | # |
||
5 | msgid "" |
||
6 | msgstr "" |
||
7 | "Project-Id-Version: lsh-utils 2.0.1-4\n" |
||
8 | "Report-Msgid-Bugs-To: \n" |
||
9 | "POT-Creation-Date: 2006-12-06 20:24+0100\n" |
||
10 | "PO-Revision-Date: 2006-01-22 14:45+1030\n" |
||
11 | "Last-Translator: Clytie Siddall <clytie@riverland.net.au>\n" |
||
12 | "Language-Team: Vietnamese <gnomevi-list@lists.sourceforge.net>\n" |
||
13 | "MIME-Version: 1.0\n" |
||
14 | "Content-Type: text/plain; charset=UTF-8\n" |
||
15 | "Content-Transfer-Encoding: 8bit\n" |
||
16 | "Plural-Forms: nplurals=1; plural=0\n" |
||
17 | "X-Generator: LocFactoryEditor 1.6b31\n" |
||
18 | |||
19 | #. Type: string |
||
20 | #. Description |
||
21 | #: ../lsh-server.templates:1001 |
||
22 | msgid "lsh server port:" |
||
23 | msgstr "Cổng máy phục vụ « lsh »:" |
||
24 | |||
25 | #. Type: string |
||
26 | #. Description |
||
27 | #: ../lsh-server.templates:1001 |
||
28 | msgid "" |
||
29 | "The default port for lshd is 22. If you would like lshd to run on a " |
||
30 | "different port, please specify the alternative port here. If you specify 22, " |
||
31 | "you will need to manually disable any other ssh servers you have running on " |
||
32 | "port 22, other than OpenSSH (from the `openssh-server' package). OpenSSH " |
||
33 | "will be automatically disabled, if you choose 22 here." |
||
34 | msgstr "" |
||
35 | "Cổng mặc định cho trình nền lshd là 22. Nếu bạn muốn trình nền lshd chạy " |
||
36 | "trong một cổng khác, hãy ghi rõ cổng đó vào đây. Nếu bạn ghi rõ cổng 22 thì " |
||
37 | "sẽ phải tự tắt máy phục vụ SSH nào đang chạy trên cổng 22, khác với OpenSSH, " |
||
38 | "(từ gói « openssh-server »). Nếu bạn chọn cổng 22 ở đây, OpenSSH sẽ bị tắt " |
||
39 | "tự động." |
||
40 | |||
41 | #. Type: boolean |
||
42 | #. Description |
||
43 | #: ../lsh-server.templates:2001 |
||
44 | msgid "Enable the sftp subsystem?" |
||
45 | msgstr "Bật hệ thống con SFTP không?" |
||
46 | |||
47 | #. Type: boolean |
||
48 | #. Description |
||
49 | #: ../lsh-server.templates:2001 |
||
50 | msgid "" |
||
51 | "If you want to use sftp with lsh, you will need this subsytem. Please bear " |
||
52 | "in mind, that it's still experimental. Therefore the default is disabled " |
||
53 | "but can be enabled now or later by manually changing /etc/default/lsh-server." |
||
54 | msgstr "" |
||
55 | "Nếu bạn muốn sử dụng SFTP cùng với lsh, bạn sẽ cần có hệ thống con này. Hãy " |
||
56 | "ghi chú rằng nó vấn còn dựa trên thí nghiệm, thì giá trị mặc định bị tắt. " |
||
57 | "Tuy nhiên, bạn có thể bật nó, hoặc bây giờ hoặc sau này, bằng tự sửa đổi </" |
||
58 | "etc/default/lsh-server>." |
||
59 | |||
60 | #. Type: boolean |
||
61 | #. Description |
||
62 | #: ../lsh-server.templates:2001 |
||
63 | msgid "" |
||
64 | "Please choose whether you want to use the EXPERIMENTAL sftp support now." |
||
65 | msgstr "Bạn có muốn sử dụng cách hỗ trợ SFTP _thực nghiệm_ không?" |
||
66 | |||
67 | #. Type: boolean |
||
68 | #. Description |
||
69 | #: ../lsh-server.templates:3001 |
||
70 | msgid "Remove host key on purge?" |
||
71 | msgstr "Gỡ bỏ khóa máy khi tẩy không?" |
||
72 | |||
73 | #. Type: boolean |
||
74 | #. Description |
||
75 | #: ../lsh-server.templates:3001 |
||
76 | msgid "" |
||
77 | "When this package is installed, a host key is generated to authenticate your " |
||
78 | "host. This host key is not purged with the rest of the package by default." |
||
79 | msgstr "" |
||
80 | "Khi cài đặt gói này, cũng tạo ra một khóa máy chủ, để xác thực máy của bạn. " |
||
81 | "Mặc định là khóa máy này không bị tẩy cùng với các phần gói khác." |
||
82 | |||
83 | #. Type: boolean |
||
84 | #. Description |
||
85 | #: ../lsh-server.templates:3001 |
||
86 | msgid "" |
||
87 | "Please choose whether you want to purge the host key when the package is " |
||
88 | "removed." |
||
89 | msgstr "Hãy chọn có nên tẩy khóa máy chủ khi gói được gỡ bỏ hay không." |
||
90 | |||
91 | #~ msgid "New versions of lsh require random seed file" |
||
92 | #~ msgstr "Phiên bản lsh mới cần đến tập tin hạt ngẫu nhiên." |
||
93 | |||
94 | #~ msgid "" |
||
95 | #~ "In new versions of lsh-server (1.3.6 and above), a random seed file is " |
||
96 | #~ "required for lshd or lsh_proxy to run. This file is generated by running " |
||
97 | #~ "\"lsh-make-seed --server\". lsh-make-seed requires you to enter random " |
||
98 | #~ "keystrokes for its random number generator. You will need to run this " |
||
99 | #~ "command in order for the lsh server to work. This seed only needs to be " |
||
100 | #~ "created once." |
||
101 | #~ msgstr "" |
||
102 | #~ "Trong phiên bản mới của «lsh-server» (1.3.6 và sau), cần đến một tập tin " |
||
103 | #~ "hạt ngẫu nhiên để mà trình « lshd » hay « lsh_proxy » có chạy được. Tập " |
||
104 | #~ "tin này do chạy « lsh-make-seed --server » tạo ra. Bộ « lsh-make-seed " |
||
105 | #~ "» (tạo hạt) cần đến bạn nhập một số động tác bấm phím ngẫu nhiên cho bộ " |
||
106 | #~ "tạo ra số ngẫu nhiên của nó. Bạn cần phải chạy lệnh này để mà máy phục vụ " |
||
107 | #~ "« lsh » có hoạt động được. Cần phải tạo hạt này chỉ một lần thôi." |
||
108 | |||
109 | #~ msgid "" |
||
110 | #~ "For security reasons, lsh-make-seed really needs to be run from the " |
||
111 | #~ "console of the system you are running it on. If you run lsh-make-seed " |
||
112 | #~ "using a remote shell, the timing information lsh-make-seed uses for its " |
||
113 | #~ "random seed creation is likely to be screwed. If need be, you can " |
||
114 | #~ "generate the random seed on a different system than that which it will " |
||
115 | #~ "eventually be on, by installing the lsh-utils package and running \"lsh-" |
||
116 | #~ "make-seed -o my-other-server-seed-file\". You may then transfer the seed " |
||
117 | #~ "to the destination system as using a secure connection with lsh or ssh " |
||
118 | #~ "(store it as /var/spool/lsh/yarrow-seed-file)." |
||
119 | #~ msgstr "" |
||
120 | #~ "Vì lý do bảo mật, tiến trình « lsh-make-seed » thật sự cần phải được chạy " |
||
121 | #~ "từ bàn giao tiếp của hệ thống đang chạy nó. Nếu bạn có chạy « lsh-make-" |
||
122 | #~ "seed » bằng một hệ vỏ từ xa, rất có thể là thông tin định thời mà « lsh-" |
||
123 | #~ "make-seed » dùng để tạo ra hạt ngẫu nhiệm sẽ bị hỏng. Nếu cần thiết, bạn " |
||
124 | #~ "có thể tạo ra hạt ngẫu nhiên trên một hệ thống khác với điều sẽ chạy nó " |
||
125 | #~ "cuối cùng, bằng cách cài đặt gói « lsh-utils » và chạy « lsh-make-seed -o " |
||
126 | #~ "my-other-server-seed-file ». Sau đó, bạn có thể truyền hạt đến hệ thống " |
||
127 | #~ "đích, như dùng một sự kết nối bảo mật bằng lsh hay ssh (hãy lưu nó là < /" |
||
128 | #~ "var/spool/lsh/yarrow-seed-file>)." |
||
129 | |||
130 | #~ msgid "" |
||
131 | #~ "If the file /var/spool/lsh/yarrow-random-seed already exists on your " |
||
132 | #~ "system, (for example if you have already successfully configured lsh-" |
||
133 | #~ "server > 1.3.6 on your system), you can safely ignore this note." |
||
134 | #~ msgstr "" |
||
135 | #~ "Nếu tập tin </var/spool/lsh/yarrow-random-seed> đã có trong hệ thống bạn " |
||
136 | #~ "(lấy thí dụ, nếu bạn đã cấu hình « lsh-server » > 1.3.6 trong hệ thống " |
||
137 | #~ "đó) thì bạn có thể bỏ qua chú thích này một cách an toàn." |
||
138 | |||
139 | #~ msgid "Migrating from SSH1/OpenSSH to lsh" |
||
140 | #~ msgstr "Cách chuyển đổi từ SSH1/OpenSSH sang lsh" |
||
141 | |||
142 | #~ msgid "" |
||
143 | #~ "As SSH1 and OpenSSH (hereafter referred to as simply \"SSH1\") and lshd " |
||
144 | #~ "all use the same default port (22), you will need to choose one of the " |
||
145 | #~ "following strategies to have the SSH1 and lshd daemons working together " |
||
146 | #~ "on the same machine/network interface." |
||
147 | #~ msgstr "" |
||
148 | #~ "Vì cả SSH1 lẫn OpenSSH đều (mà sẽ được gợi « SSH1 » sau này) lẫn « lshd » " |
||
149 | #~ "đềudùng cùng một cổng mặc định (22), bạn sẽ phải chọn một của những chiến " |
||
150 | #~ "lược theo đây để cho phép các trình nền SSH1 và lshd đều hoạt động trên " |
||
151 | #~ "cùng một mấy/giao diện mạng." |
||
152 | |||
153 | #~ msgid "" |
||
154 | #~ "The default option is to have lshd running on port 2222. This can be " |
||
155 | #~ "changed to any unused port you want. With this option you will need to " |
||
156 | #~ "pass the option \"-p <port number>\" to lshc to specify what port the " |
||
157 | #~ "server is running on (eg. -p 2222)." |
||
158 | #~ msgstr "" |
||
159 | #~ "Tùy chọn mặc định là chạy lshd trên cổng 2222. Có thể thay đổi nó sang " |
||
160 | #~ "bất cứ cổng còn rảnh nào mà bạn muốn dùng. Với tùy chọn này, bạn sẽ cần " |
||
161 | #~ "phải gởi tùy chọn « -p <số hiệu cổng> » qua cho lshc, để ghi rõ máy phục " |
||
162 | #~ "vụ đang chạy trên cổng nào (v.d. « -p 2222 »)." |
||
163 | |||
164 | #~ msgid "" |
||
165 | #~ "Having to give lshc the `-p 2222' option can get very annoying, so you " |
||
166 | #~ "may want to run lshd on the default ssh port of 22. This means that you " |
||
167 | #~ "will *not* be able to run any other ssh daemon as normal on port 22." |
||
168 | #~ msgstr "" |
||
169 | #~ "Có lẽ bạn sẽ không muốn cứ lập tùy chọn « -p 2222 » cho « lshc », thì có " |
||
170 | #~ "thể chạy trình nền « lshd » trên cổng SSH mặc định là 22. Có nghĩa là bạn " |
||
171 | #~ "sẽ • không • thể chạy trình nền SSH khác nào như bình thường trên cổng " |
||
172 | #~ "22, cùng với « lshd »." |
||
173 | |||
174 | #~ msgid "" |
||
175 | #~ "Please note that if you have any of the ssh2, ssh-nonfree or ssh-socks " |
||
176 | #~ "packages installed and you want run lshd on port 22, you need to " |
||
177 | #~ "manually disable the ssh daemon in that package from starting (or make it " |
||
178 | #~ "start on a different port). To do this, you will need to edit /etc/init.d/" |
||
179 | #~ "<packagename> where <packagename> is ssh2, ssh-nonfree or ssh-socks " |
||
180 | #~ "(depending on which one you've got installed), and put \"exit 0\" as the " |
||
181 | #~ "second line in the file (after the \"#!/bin/sh\")" |
||
182 | #~ msgstr "" |
||
183 | #~ "Hãy ghi chú rằng nếu bạn đã cài đặt bất cứ gói tin nào của những gói tin " |
||
184 | #~ "« ssh2 », « ssh-nonfree » hay « ssh-socks », và muốn chạy trình nền « " |
||
185 | #~ "lshd » trên cổng 22, trong trường hợp này bạn cần phải tự tắt khả năng " |
||
186 | #~ "khởi chạy của trình nền (dæmon) trong gói đó (hoặc lập nó khởi chạy trên " |
||
187 | #~ "một cổng khác). Để làm như thế, bạn sẽ cần phải cửa đổi tập tin « /etc/" |
||
188 | #~ "init.d/<tên_gói> » mà tên gói là « ssh2 », « ssh-nonfree » hay « ssh-" |
||
189 | #~ "socks » (phụ thuộc vào gói nào bạn đã cài đặt) rồi chèn « exit 0 » là " |
||
190 | #~ "dòng thứ hai trong tập tin này (đi sau « #!/bin/sh »)." |
||
191 | |||
192 | #~ msgid "" |
||
193 | #~ "Do you want lsh's host key to be automatically removed when this package " |
||
194 | #~ "is purged?" |
||
195 | #~ msgstr "Bạn có muốn tự động gỡ bỏ khóa máy khi tẩy gói này không?" |